Giải bài tập Toán 11 Bài 16: Giới hạn của hàm số | Kết Nối Tri Thức

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 16: Giới hạn của hàm số

Bài 5.7 trang 118 Toán 11 Tập 1

Cho hai hàm số 

a) f(x) = g(x);

b) limx1f(x)=limx1g(x).

Xem cách giải chi tiết

Bài 5.8 trang 118 Toán 11 Tập 1

Tính các giới hạn sau:

a) ;

b) .

Xem cách giải chi tiết

Bài 5.9 trang 118 Toán 11 Tập 1

Cho hàm số Bài 5.9 trang 118 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11 (hàm Heaviside, thường được dùng để mô tả việc chuyển trạng thái tắt/mở của dòng điện tại thời điểm t = 0).

Tính lim𝑡0+𝐻𝑡 và lim𝑡0𝐻𝑡.

Xem cách giải chi tiết

Bài 5.10 trang 118 Toán 11 Tập 1

Tính các giới hạn một bên:

a) limx1+x-2x-1;

b) limx4-x2-x+14-x.

Xem cách giải chi tiết

Bài 5.11 trang 118 Toán 11 Tập 1

Cho hàm số Bài 5.11 trang 118 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11.

Tìm limx2+gxlimx2-gx

Xem cách giải chi tiết

Bài 5.12 trang 118 Toán 11 Tập 1

Tính các giới hạn sau:

a) ;

b) .

Xem cách giải chi tiết

Bài 5.13 trang 118 Toán 11 Tập 1

Cho hàm số fx=2x-1x-2.

Tính limx2+fxlimx2-fx.

Xem cách giải chi tiết

Mở đầu trang 111 Toán 11 Tập 1

Trong Thuyết tương đối của Einstein, khối lượng của vật chuyển động với vận tốc v cho bởi công thức , trong đó m0 là khối lượng của vật khi nó đứng yên, c là vận tốc ánh sáng. Chuyện gì xảy ra với khối lượng của vật khi vận tốc của vật gần với vận tốc ánh sáng?

Xem cách giải chi tiết

HĐ1 trang 111 Toán 11 Tập 1

Nhận biết khái niệm giới hạn tại một điểm

Cho hàm số f(x) = 4-x2x-2.

a) Tìm tập xác định của hàm số f(x).

b) Cho dãy số xn=2n+1n. Rút gọn f(xn) và tính giới hạn của dãy (un) với un = f(xn).

c) Với dãy số (xn) bất kì sao cho xn ≠ 2 và xn ⟶ 2, tính f(xn) và tìm limn+fxn.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 1 trang 113 Toán 11 Tập 1

Tính .

Xem cách giải chi tiết

HĐ2 trang 113 Toán 11 Tập 1

Nhận biết khái niệm giới hạn một bên

Cho hàm số HĐ2 trang 113 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11.

a) Cho xn1-1n+1 và x'n1+1n. Tính yn = f(xn) và y'n = f(x'n).

b) Tìm giới hạn của các dãy số (yn) và (y'n).

c) Cho các dãy số (xn) và (x'n) bất kì sao cho xn < 1 < x'n và xn ⟶ 1, x'n ⟶ 1, tính limn+fxn và limn+fx'n.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 2 trang 113 Toán 11 Tập 1

Cho hàm số

Tính .

Xem cách giải chi tiết

HĐ3 trang 114 Toán 11 Tập 1

Nhận biết khái niệm giới hạn tại vô cực

Cho hàm số f(x) = 1 + 2x-1 có đồ thị như Hình 5.4.

Giả sử (xn) là dãy số sao cho xn > 1, xn ⟶ +∞. Tính f(xn) và tìm limn+fxn.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 3 trang 115 Toán 11 Tập 1

Tính .

Xem cách giải chi tiết

Vận dụng trang 115 Toán 11 Tập 1

Cho tam giác vuông OAB với A = (a; 0) và B = (0; 1) như Hình 5.5. Đường cao OH có độ dài là h.

a) Tính h theo a.

b) Khi điểm A dịch chuyển về O, điểm H thay đổi thế nào? Tại sao?

c) Khi A dịch chuyển ra vô cực theo chiều dương của trục Ox, điểm H thay đổi thế nào? Tại sao?

Xem cách giải chi tiết

HĐ4 trang 115 Toán 11 Tập 1

Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực

Xét hàm số  f(x) = 1x2 có đồ thị như Hình 5.6.

Cho xn=1n, chứng tỏ rằng f(xn) ⟶ +∞.

Xem cách giải chi tiết

HĐ5 trang 116 Toán 11 Tập 1

Cho hàm số f(x) = 1x-1. Với các dãy số (xn) và (x'n) cho bởi xn = 1 + 1n, x'n = 1 - 1n, tính limn+fxn và limn+fx'n.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 4 trang 116 Toán 11 Tập 1

Tính các giới hạn sau:

a) Luyện tập 4 trang 116 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11;

b) .

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 5 trang 118 Toán 11 Tập 1

Tính limx2+2x-1x-2 và limx2-2x-1x-2.

Xem cách giải chi tiết

Giải bài tập Toán 11 - Kết nối tri thức