Giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập cuối chương 6

Bài 1 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 1 trang 34 Toán 11 Tập 2: Rút gọn biểu thức , ta được

A.

B.

C.

D. 9

Xem cách giải chi tiết

Bài 2 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 2 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu 2α = 9 thì 116α8 có giá trị bằng

A.

B. 3

C.

D.

Xem cách giải chi tiết

Bài 3 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 3 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu a12=ba>0;a1 thì

A. log12a=b

B. 2logab=1

C. loga12=b

D. log12b=a

Xem cách giải chi tiết

Bài 4 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 4 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu x=log34+log94 thì 3x có giá trị bằng

A. 6.

B. 8.

C. 16.

D. 64.

Xem cách giải chi tiết

Bài 5 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 5 trang 34 Toán 11 Tập 2: Cho α, β là hai số thực với α < β. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (0,3)α < (0,3)β

B. πα ≥ πβ.

C.

D.

Xem cách giải chi tiết

Bài 6 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 6 trang 34 Toán 11 Tập 2: Hình nào vẽ đồ thị của hàm số y=log12x?

A.

B.

C.

D.

Xem cách giải chi tiết

Bài 7 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 7 trang 34 Toán 11 Tập 2: Phương trình 0,12x-1=100 có nghiệm là

A. -12

B. 13

C. 112

D. 213

Xem cách giải chi tiết

Bài 8 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 8 trang 34 Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình 0,53x - 1 > 0,25 là

A. (−∞; 1). 

B. (1; +∞).

C. (0; 1).

D. .

Xem cách giải chi tiết

Bài 9 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 9 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu logx=2log5-log2 thì

A. x = 8.

B. x = 23.

C. x = 12,5.

D. x = 5.

Xem cách giải chi tiết

Bài 10 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 10 trang 34 Toán 11 Tập 2: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn log0,11-2x>-1 là

A. x = 0.

B. x = 1.

C. x = −5.

D. x = −4.

Xem cách giải chi tiết

Bài 11 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 11 trang 35 Toán 11 Tập 2: Biết 4α + 4−α = 5. Tính giá trị biểu thức:

a) 2α + 2−α;

b) 4 + 4−2α .

Xem cách giải chi tiết

Bài 12 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 12 trang 35 Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) ;

b) ;

c) .

Xem cách giải chi tiết

Bài 13 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 13 trang 35 Toán 11 Tập 2: Biết rằng 5x = 3 và 3y = 5. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của xy.

Xem cách giải chi tiết

Bài 14 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 14 trang 35 Toán 11 Tập 2: Viết công thức biểu thị y theo x, biết .

Xem cách giải chi tiết

Bài 15 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 15 trang 35 Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) ;

b) ;

c) ;

d) .

Xem cách giải chi tiết

Bài 16 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 16 trang 35 Toán 11 Tập 2: Giải các bất phương trình:

a) ;

b) ;

c) .

Xem cách giải chi tiết

Bài 17 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 17 trang 35 Toán 11 Tập 2: Thực hiện một mẻ nuôi cấy vi khuẩn với 1000 vi khuẩn ban đầu, nhà sinh học phát hiện số lượng vi khuẩn tăng thêm 25% sau mỗi hai ngày.

a) Công thức P(t) = P0.at cho phép tính số lượng vi khuẩn của mẻ nuôi cấy sau t ngày kể từ thời điểm ban đầu. Xác định các tham số P0 và a (a > 0). Làm tròn a đến hàn phần trăm.

b) Sau 5 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng trăm.

c) Sau bao nhiêu ngày thì số lượng vi khuẩn vượt gấp đôi số lượng ban đầu? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

Xem cách giải chi tiết

Bài 18 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 18 trang 35 Toán 11 Tập 2: Nhắc lại rằng, độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = −log [H+], trong đó [H+] là nồng độ H+ của dung dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ H+ trong dung dịch cho biết độ acid của dung dịch đó.

a) Dung dịch acid A có độ pH bằng 1,9; dung dịch B có độ pH bằng 2,5. Dung dịch nào có độ acid cao hơn và cao hơn bao nhiêu lần?

b) Nước cất có nồng độ H+ là 10–7 mol/L. Nước chảy từ một vòi nước có độ pH từ 6,5 đến 6,7 thì có độ acid cao hay thấp hơn nước cất. 

Xem cách giải chi tiết

Giải bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo