Giải bài tập Bài 1 trang 77 Toán lớp 10 Tập 1 | Toán 10 - Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 1 trang 77 Toán lớp 10 Tập 1. Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế. Toán 10 - Chân trời sáng tạo

Đề bài:

Bài 1 trang 77 Toán lớp 10 Tập 1: Giải tam giác ABC trong các trường hợp sau:

a) AB = 14, AC = 23, A^ = 125;

b) BC = 22, B^ = 64, C^ = 38;

c) AC = 22, B^ = 120, C^ = 28;

d) AB = 23, AC = 32, BC = 44.

Đáp án và cách giải chi tiết:

a) Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:

BC2 = AB2 + AC2 – 2.AB.AC.cosA = 142 + 232 – 2.14.23.cos125° ≈ 1094,4.

Áp dụng hệ quả của định lí côsin cho tam giác ABC ta có:

cosB=AB2+BC2-AC22.AB.BC=142+33,12-2322.14.33,10,823

B^34°37'

Mặt khác tam giác ABC có:

A^+B^+C^=180°C^=180°-A^+B^=180°-125°+34°37'=20°23'

Vậy tam giác ABC có:

AB = 14, AC = 23, BC ≈ 33,1; A^=125°, B^34°37', C^20°23'

b) Tam giác ABC có:

A^+B^+C^=180°A^=180°-B^+C^=180°-64°+38°=78°

Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:

BCsinA=ACsinB=ABsinC22sin78°=ACsin64°=ABsin38°

AC=22.sin64°sin78°20,2; AB=22.sin38°sin78°13,8

Vậy tam giác ABC có:

A^=78°; B^=64°; C^=38°; AB ≈ 13,8; AC ≈ 20,2;  BC = 22.

c) Tam giác ABC có:

A^+B^+C^=180°A^=180°-B^+C^=180°-120°+28°=32°

Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:

BCsinA=ACsinB=ABsinCBCsin32°=22sin120°=ABsin28°

BC=22.sin32°sin120°13,5; AB=22.sin28°sin120°11,9

Vậy tam giác ABC có:

A^=32°; B^=120°; C^=28°; AB ≈ 11,9; AC = 22;  BC = 13,5.

d) Áp dụng hệ quả của định lí côsin ta có:

cosA=AB2+AC2-BC22.AB.AC=232+322-4422.23.32=-3831472-0,26A^105°4'

cosB=AB2+BC2-AC22.AB.BC=232+442-3222.23.44=144120240,712B^=44°36'

A^+B^+C^=180°C^=180°-A^+B^=180°-105°4'+44°36'=30°20'

Vậy tam giác ABC có: A^105°4'; B^=44°36'; C^=30°20'; AB = 23, AC = 32, BC = 44.

Nguồn: giaitoanhay.com


Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Giải bài tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo