Giải bài tập Toán 8 Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến | Cánh Diều

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến. Đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng, đa thức thu gọn, giá trị của đa thức

Khởi động trang 5 Toán 8 Tập 1

Khởi động trang 5 Toán 8 Tập 1: Trong giờ học Mĩ thuật, bạn Hạnh dán lên trang vở hai hình vuông và một tam giác vuông có độ dài hai cạnh hình vuông và một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là x (cm), y (cm) như Hình 1.

Tổng diện tích của hai hình vuông và tam giác vuông là: (cm2).

Biểu thức đại số  còn được gọi là gì?

Xem cách giải chi tiết

Hoạt động 1 trang 5 Toán 8 Tập 1

Hoạt động 1 trang 5 Toán 8 Tập 1:

a) Viết biểu thức biểu thị:

- Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là x (cm);

- Diện tích của hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 2x (cm), 3y (cm);

- Thể tích của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm).

b) Cho biết mỗi biểu thức trên gồm những số, biến và phép tính nào.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 1 trang 6 Toán 8 Tập 1

Luyện tập 1 trang 6 Toán 8 Tập 1Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

Xem cách giải chi tiết

Hoạt động 2 trang 6 Toán 8 Tập 1

Hoạt động 2 trang 6 Toán 8 Tập 1: Xét đơn thức 2x3y4. Trong đơn thức này, các biến x, y được viết bao nhiêu lần dưới dạng một lũy thừa với số mũ nguyên dương?

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 2 trang 6 Toán 8 Tập 1

Luyện tập 2 trang 6 Toán 8 Tập 1: Thu gọn mỗi đơn thức sau:

Xem cách giải chi tiết

Hoạt động 3 trang 7 Toán 8 Tập 1

Hoạt động 3 trang 7 Toán 8 Tập 1: Cho hai đơn thức: .

a) Nêu hệ số của mỗi đơn thức trên.

b) So sánh phần biến của hai đơn thức trên.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 3 trang 7 Toán 8 Tập 1

Luyện tập 3 trang 7 Toán 8 Tập 1: Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?

a)

b) .

Xem cách giải chi tiết

Hoạt động 4 trang 7 Toán 8 Tập 1

Hoạt động 4 trang 7 Toán 8 Tập 1:

a) Tính tổng: 5x+ 8x3.

b) Tính hiệu: 10y7 − 15y7.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 4 trang 8 Toán 8 Tập 1

Luyện tập 4 trang 8 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:

a) 4x4y+ 2x4y6;

b) 3x3y5 – 5x3y5.

Xem cách giải chi tiết

Hoạt động 5 trang 8 Toán 8 Tập 1

Hoạt động 5 trang 8 Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức x2 + 2xy + y2.

a) Biểu thức trên có bao nhiêu biến?

b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức có dạng như thế nào?

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 5 trang 8 Toán 8 Tập 1:

Luyện tập 5 trang 8 Toán 8 Tập 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

Xem cách giải chi tiết

Hoạt động 6 trang 9 Toán 8 Tập 1

Hoạt động 6 trang 9 Toán 8 Tập 1: Cho đa thức: P = x3 + 2x2y + x2y + 3xy2 + y3.

Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng sao cho trong đa thức P không còn hai đơn thức nào đồng dạng.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 6 trang 9 Toán 8 Tập 1

Luyện tập 6 trang 9 Toán 8 Tập 1: Thu gọn đa thức:

R = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3.

Xem cách giải chi tiết

Hoạt động 7 trang 9 Toán 8 Tập 1

Hoạt động 7 trang 9 Toán 8 Tập 1: Cho đa thức: P = x2 – y2. Đa thức P được xác định bằng biểu thức nào? Tính giá trị của P tại x = 1; y = 1.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 7 trang 9 Toán 8 Tập 1

Luyện tập 7 trang 9 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức Q = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 tại x = 2; y = 1.

Xem cách giải chi tiết

Bài 1 trang 9 Toán 8 Tập 1:

Bài 1 trang 9 Toán 8 Tập 1:

a) Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

b) Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

Xem cách giải chi tiết

Bài 2 trang 10 Toán 8 Tập 1

Bài 2 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thu gọn mỗi đơn thức sau:

a)

b) .

Xem cách giải chi tiết

Bài 3 trang 10 Toán 8 Tập 1

Bài 3 trang 10 Toán 8 Tập 1: Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?

a) ;

b) .

Xem cách giải chi tiết

Bài 4 trang 10 Toán 8 Tập 1

Bài 4 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:

a) 9x3y6 + 4x3y6 + 7x3y6;

b) 9x5y6 – 14x5y6 + 5x5y6.

Xem cách giải chi tiết

Bài 5 trang 10 Toán 8 Tập 1

Bài 5 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thu gọn mỗi đa thức sau:

a) A = 13x2y + 4 + 8xy – 6x2y – 9;

b) B = 4,4x2y – 40,6xy2 + 3,6xy2 – 1,4x2y – 26.

Xem cách giải chi tiết

Bài 6 trang 10 Toán 8 Tập 1

Bài 6 trang 10 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức P = x3y – 14y3 – 6xy2 + y + 2 tại x = –1; y = 2.

Xem cách giải chi tiết

Bài 7 trang 10 Toán 8 Tập 1

Bài 7 trang 10 Toán 8 Tập 1:

a) Viết đa thức S biểu thị tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm).

b) Tính giá trị của S tại x = 6; y = 2; z = 3.

Xem cách giải chi tiết

Giải bài tập Toán 8 - Cánh diều